Kết quả tìm kiếm

  1. T

    Tấm inox No.1/BA 904/904L/SUS904L

    Tấm inox No.1/BA 904/904L/SUS904L Inox 904L là thép không gỉ austenit hợp kim cao với hàm lượng carbon rất thấp. Thép 904L được thiết kế cho môi trường có điều kiện ăn mòn cao. Hợp kim ban đầu được phát triển để chống ăn mòn trong axit sunfuric loãng. Tính năng này được chứng mình sau nhiều năm...
  2. T

    Ống inox 904/904L/SUS904L

    Ống đúc/Ống hàn inox 904/904L/SUS904L Thông tin chi tiết sản phẩm ống inox 904L/SUS904L Xuất xứ: Trung Quốc Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, GB… Kích thước: + Phi : Φ50- Φ200 +CD : 2000mm~6000mm Sản xuất theo kích thước khách hàng yêu cầu Mác thép Thành phần hóa học (%) C Cr...
  3. T

    Vuông đặc inox 309/SUS309S/ 06Cr23Ni13/ 309S

    Vuông đặc inox 309/SUS309S/ 06Cr23Ni13/ 309S Bề mặt: Sáng bóng hoặc thô đen Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách : 10x10~100x100x6000mm Hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng. Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi cho nhiều ngành công nghiệp từ công nghiệp nặng đến công nghiệp nhẹ. Hay tạo ra các bộ phận quan...
  4. T

    Lục giác inox 304/SUS304/06Cr19Ni10

    LỤC GIÁC INOX 304/SUS304/06Cr19Ni10 Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, GB Quy cách: - Size: H6.5~H90mm - Dài: 2mm~12000mm Hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng Xuất xứ : Trung Quốc. Ứng dụng : được ứng dụng để sản xuất bulong ốc vít, gia công cơ khí chính xác, làm trục tàu thủy… Ngoài ra còn ứng dụng gia...
  5. T

    Láp tròn inox 15-5PH (XM-12/UNS S15500)

    Cây tròn đặc thép không gỉ inox 15-5PH (XM-12/UNS S15500) Inox 15-5 là loại thép không gỉ làm cứng kết tủa martensitic. Thép không gỉ Martensitic được thiết kế để chống ăn mòn và cứng thông qua xử lý nhiệt. 15-5 PH, còn được gọi là UNS S15500 hoặc XM-12, là một loại thép không gỉ làm cứng kết...
  6. T

    Ống inox SUS316L / 316L /TP316L

    ỐNG INOX SUS316L / 316L /TP316L Tiêu chuẩn: ASTM A312/ A778, A269, JIS G3459. Kích thước: + Phi : Φ50- Φ200 + CD: 2000mm~5500mm Hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng . Xuất xứ: Trung Quốc Đặc tính: ống đúc inox A321Cr.TP316L / SUS316L / 316L có đặc tính tuyệt vời là chịu oxy hóa và chịu được...
  7. T

    Thép hình V inox 316L /SUS316L

    THÉP HÌNH V INOX 316L /SUS316L Thép hình chữ V inox SUS 316L: Dùng để làm khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, cơ khí, cơ khí chế tạo máy, kết cấu nhà xưởng, xây dân dụng... QUY CÁCH: + Cạnh : 30 - 300mm + Chiều dài : 6000 – 12000 + Độ dày : 1.5 – 10mm Chúng tôi có thể cung...
  8. T

    Tấm inox 17-4PH/INOX 630

    TẤM INOX 17-4PH/INOX 630 Thép không gỉ 630(17-4ph) là loại thép không gỉ Marstenstic được kết tủa cứng để đạt được những tính chất cơ học tuyệt vời. Sau khi xử lý nhiệt, SUS630 sẽ đạt được độ bền và độ cứng cao. Khả năng chịu nhiệt của inox 630 tương đương với inox 304. Ngoài ra, inox 630 còn...
  9. T

    Láp tròn inox 904/904L/SUS904L

    LÁP TRÒN INOX 904 /904L/SS904L Tiêu chuẩn : JIS, GB, ASTM Quy cách: +Phi : Ø6mm~ Ø200mm +CD: 1000mm~ 6000mm Hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng. Xuất xứ: Trung Quốc Đặc điểm: Inox 904L là loại thép không gỉ có lượng carbon thấp hoàn toàn có austenic với các phụ gia của Molybden và đồng...
  10. T

    Ống inox chịu nhiệt 310S/SUS310S

    ỐNG INOX CHỊU NHIỆT 310S/SUS310S Kích thước : + Phi : Φ50- Φ200 + CD : 5500mm~6000mm Hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng . Mác thép: 304/304L, 310S/SUS310S, 420/420J2/SUS420J2, 430/SUS430, 316/316L/SUS316L, ... Ứng dụng : sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp khai khoáng, hóa chất và công...
  11. T

    Tấm inox No.1 321/SUS321

    TẤM INOX No.1 321/SUS321 Xuất xứ : Trung Quốc Tiêu chuẩn tấm thép không gỉ 321: + Nhật Bản : JIS G4303 – SUS321 + Mỹ : ASTM A959 – 321 + Trung Quốc: GB – 0Cr18Ni11Ti Kích thước: + Độ dày (T) : 3MM – 200MM + Khổ rộng (W) : 600MM – 2000MM + Chiều dài (L): 2000MM – 6000MM Chúng tôi có...
  12. T

    Tấm inox dập gân 304, 310S, ....

    Tấm inox dập gân 304, 310S, .... Xuất xứ: Trung Quốc Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GB, EN Trạng thái : Cán nóng hoặc cán nguội Kích thước : + Dày : 3mm~100mm + Khổ: 1000~1500mm + Chiều Dài: 2000~6000mm Hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng Ứng dụng của tấm inox dập gân : Khi lưu chuyển hàng hóa...
  13. T

    CUỘN INOX 316/316L/SUS316L/00CR17NI14MO2

    CUỘN INOX 316/316L/SUS316L/00CR17NI14MO2 Bề mặt: No.1/BA. Quy cách: + Dày : 3ly~10ly + Khổ: 1200, 1500mm Hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng Tiêu chuẩn: JIS ( Mỹ), ASTM ( Nhật Bản) , GB ( Trung Quốc) Xuất xứ: Trung Quốc. Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp dầu khí, hóa học ...
  14. T

    Tấm mài mòn NM400, NM500, NM600, .....

    THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN Quy cách : + Dày: 4mm – 130mm + Khổ: 1500 - 2000mm + Dài: 2000mm - 6000mm Hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng Mác thép: NM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600,… Xuất xứ: Trung Quốc Đặc tính : - Các thành phần hợp kim cao làm tăng khả năng chịu mài mòn, độ cứng cao...
  15. T

    Inox hình unico, có đủ CÓ/CQ

    UNICO STEEL CHUYÊN CUNG CẤP THÉP HÌNH INOX Thép hình : U-V-L ĐÚC Tiêu chuẩn: GB, ASTM, JIS Bề mặt: Sáng bóng hoặc thô đen Quy cách: + Cạnh : 30 - 300mm + Độ dày : 1.5 – 10mm + Chiều dài : 2000~6000mm Hoặc sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. Mác thép : 309/SUS309S/ 06Cr23Ni13 ...
  16. T

    Tấm Inox 253MA | S30815 | 1.4835

    Tấm Inox 253MA | S30815 | 1.4835 Xuất xứ: Trung Quốc (China) Mác thép tương đương của Inox 253MA: S30815, 1.4835,…. Quy cách thép không gỉ + Độ dày : 3ly- 100ly + Khổ :1500, 1540mm + Dài : 2000~6000mm Hoặc Sản xuất theo yêu cầu khách hàng. Thành phần hoá học: Mác thép C Cr Ni Si...
  17. T

    Tấm inox dày cán nóng SUS420J2 | 420J2 | 3Cr13

    Tấm inox dày cán nóng SUS420J2 | 420J2 | 3Cr13 Quy cách: Dày : 3~100mm CD: 2000mm, 4000mm, 6000mm Hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng. Tính chất cơ học inox 420j2 Độ bền kéo σb (MPA): tôi và tôi luyện ≥735 Độ cứng: ủ ≤235HB. dập tắt và ủ 48 – 53HRC Độ giãn dài δ5(%): dập tắt và tôi luyện...
  18. T

    Lục giác inox 436L/SUS436L

    Lục giác inox 436L/SUS436L Kích thước: H8~H50 x5500mm sản xuất theo yêu cầu khách hàng Thành phần hóa học của Thép không gỉ 436L/ SUS436L: Grade C Cr Mo Si Mn N P S SUS436L ≤0.025 16.0 ~ 19.0 0.75 ~ 1.50 ≤1.00 ≤1.00 ≤0.025 ≤0.04 ≤0.03 Đặc tính và Ứng dụng thép không...
  19. T

    Inox tròn đặc 630 (17-4PH, 0Cr17Ni4Cu4Nb, SUS630)

    Inox tròn đặc / láp tròn inox 630 (17-4PH, 0Cr17Ni4Cu4Nb, SUS630) Láp inox 630 được ứng dụng rộng rãi trong các trục, van và các các ngành công nghiệp sợi hóa học đặc biệt là các bộ phận có độ bền cao với các yêu cầu chống ăn mòn nhất định, dành riêng cho máy trộn, các khuôn liên quan khác trên...
  20. T

    ỐNG HỢP KIM 20Cr/SCr20/20CR4/5120

    UNICO CHUYÊN CUNG CẤP ỐNG HỢP KIM 20Cr/SCr20/20CR4/5120 Đặc tính của thép ống hợp kim: Thép hợp kim là loại chứa 1 số tp các nguyên tố hợp kim nhất định ( VD: Cr, Ni, Mg, Ti, Si, V…). Quy cách: + Đường kính ngoài:10-800mm + Độ dày:0.8-30mm + Dài:2000 ~ 6000mm Ngoài ra nhà máy cung cấp theo...
Bên trên